Nếu bạn thường xuyên liên lạc với người thân hoặc giao dịch với khách hàng qua số điện thoại bàn thì cần nắm rõ mã vùng điện thoại Việt Nam. Trường hợp không có mã tỉnh trước số điện thoại muốn gọi thì không thể thực hiện thành công. Để nắm rõ mã vùng bạn đang sinh sống và mã vùng điện thoại các tỉnh trong nước, hãy theo dõi thông tin chi tiết qua bài viết sau đây.
Tổng đài 1080 là gì? Cú pháp gọi như thế nào?
Mã vùng điện thoại là gì?
Mã vùng điện thoại được áp dụng với hai phạm trù khác nhau giữa các quốc gia với nhau hay giữa các khu vực trong cùng một đất nước. Với việc đặt mã vùng điện thoại như vậy cũng là cách để xác định tên, định danh, khu vực và vị trí của các tỉnh/thành hay các quốc gia. Mặc dù chỉ là các con số nhưng nó rất quan trọng trong quá trình liên lạc của người dùng.
Tổng hợp tất cả mã vùng điện thoại các tỉnh Việt Nam
Mã vùng điện thoại Việt Nam trên 63 tỉnh thành sẽ khác nhau. Nếu bạn đang ở khu vực nào thì ghi nhớ lại để hỗ trợ cho quá trình sử dụng viễn thông khi cần thiết nhé!
Tỉnh | Mã vùng điện thoại cập nhật mới (Chưa bao gồm số 0 ở đầu) |
An Giang | 296 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
Bắc Cạn | 209 |
Bắc Giang | 204 |
Bạc Liêu | 291 |
Bắc Ninh | 222 |
Bến Tre | 275 |
Bình Định | 256 |
Bình Dương | 274 |
Bình Phước | 271 |
Bình Thuận | 252 |
Cà Mau | 290 |
Cần Thơ | 292 |
Cao Bằng | 206 |
Đà Nẵng | 236 |
Đắk Lắk | 262 |
Đắk Nông | 261 |
Điện Biên | 215 |
Đồng Nai | 251 |
Đồng Tháp | 277 |
Gia Lai | 269 |
Hà Giang | 219 |
Hà Nam | 226 |
Hà Nội | 24 |
Hà Tĩnh | 239 |
Hải Dương | 220 |
Hải Phòng | 225 |
Hậu Giang | 293 |
Hồ Chí Minh | 28 |
Hòa Bình | 218 |
Hưng Yên | 221 |
Khánh Hoà | 258 |
Kiên Giang | 297 |
Kon Tum | 260 |
Lai Châu | 213 |
Lâm Đồng | 263 |
Lạng Sơn | 205 |
Lào Cai | 214 |
Long An | 272 |
Nam Định | 228 |
Nghệ An | 238 |
Ninh Bình | 229 |
Ninh Thuận | 259 |
Phú Thọ | 210 |
Phú Yên | 257 |
Quảng Bình | 232 |
Quảng Nam | 235 |
Quảng Ngãi | 255 |
Quảng Ninh | 203 |
Quảng Trị | 233 |
Sóc Trăng | 299 |
Sơn La | 212 |
Tây Ninh | 276 |
Thái Bình | 227 |
Thái Nguyên | 208 |
Thanh Hóa | 237 |
Thừa Thiên – Huế | 234 |
Tiền Giang | 273 |
Trà Vinh | 294 |
Tuyên Quang | 207 |
Vĩnh Long | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 |
Yên Bái | 216 |
» Xem thêm: Cước gọi trong nước MobiFone bao nhiêu tiền 1 phút?
Hi vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn biết được tất cả mã vùng điện thoại các tỉnh Việt Nam dễ dàng. Nếu gọi số điện thoại bàn thì hãy nhớ kèm mã vùng mới thành công nhé!