Bạn muốn gọi điện thoại trò chuyện, hỏi thăm bạn bè, người thân ở nước ngoài. Tuy nhiên vì lần đầu gọi nên bạn chưa nắm rõ được giá cước gọi quốc tế MobiFone là bao nhiêu tiền. Để giúp bạn nắm rõ được cước phí gọi quốc tế MobiFone, bài viết này dichvumobi.net sẽ tổng hợp bảng giá cước gọi quốc tế của MobiFone tới từng quốc gia để bạn tiện theo dõi! Tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé!
Hướng dẫn cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone
Danh sách gói cước gọi quốc tế MobiFone giá rẻ nhất hiện nay
1. Bảng giá cước gọi điện thoại quốc tế MobiFone
Hiện nay mỗi quốc gia, khu vực có phí gọi quốc tế MobiFone riêng. Do đó hãy nắm rõ để biết được nơi mình gọi đến là bao nhiêu tránh bị phát sinh cước phí không mong muốn nhé. Sau đây là giá cước gọi quốc tế MobiFone tới từng quốc gia cụ thể (Để tìm quốc gia bạn muốn gọi đến nhanh nhất sử dụng Phím tắt: Ctrl F và gõ tên quốc gia vào ô tìm kiếm và nhấn Enter nhé):
Nước/Vùng lãnh thổ | Giá cước gọi | |
Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) | Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) | |
Afghanistan | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
American Samoa | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Angola | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Australia | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brazil | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cambodia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Chile | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Colombia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
France | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Germany | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hungary | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
India | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 26,400 ₫ | 26,400 ₫ |
Indonesia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iraq | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Ireland | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Italy | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Korea, DPR of | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Laos | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 10,560 ₫ | 10,560 ₫ |
Macao | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mexico | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Myanmar | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Netherlands | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nigeria | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Oman | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Paraguay | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Philippines | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Singapore | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
South Africa | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Spain | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Taiwan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
» Xem thêm: Gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Combo giá rẻ
2. Cách gọi từ Việt Nam ra nước ngoài mạng MobiFone
Không giống như gọi trong nước, khi gọi quốc tế khách hàng cần nắm rõ cách gọi nhằm thực hiện thành công. Cụ thể như sau:
Cách 1: Bấm trên bàn phím 00+mã-nước+ mã vùng + số điện thoại.
Ví dụ: Bạn muốn gọi đến Australia chỉ cần nhấn 0061145 + số điện thoại (Trong đó 61 là mã nước, 145 là mã vùng)
Cách 2: Bấm trên bàn phím 131+00+mã-nước+ mã vùng+ số điện thoại.
Ví dụ: Bạn muốn gọi đến Indonesia chỉ cần nhấn 1310062868 + số điện thoại (Trong đó 62 là mã nước, 868 là mã vùng)
» Xem ngay: Cách đăng ký gói TQT299 MobiFone gọi quốc tế siêu tiết kiệm
3. Bảng mã vùng, mã nước của các quốc gia nên nắm
Để gọi thành công từ trong nước ra ngoài nước, khách hàng cần nắm rõ mã vùng, mã nước để tiến hành gọi điện thành công. Chi tiết mã vùng, mã nước như sau:
Nước/Vùng lãnh thổ | Mã nước | Mã vùng, mã dịch vụ |
Afghanistan | 93 | Tất cả các mã |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 |
American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã |
Angola | 244 | Tất cả các mã |
Argentina | 54 | Tất cả các mã |
Australia | 61 | 145, 147 |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã |
Brazil | 55 | Tất cả các mã |
Brunei | 673 | Tất cả các mã |
Cambodia | 855 | Tất cả các mã |
Canada | 1 | Tất cả các mã |
Chile | 56 | Tất cả các mã |
China | 86 | Tất cả các mã |
Colombia | 57 | Tất cả các mã |
Cuba | 53 | Tất cả các mã |
France | 33 | Tất cả các mã |
Germany | 49 | 115, 180 |
Germany | 49 | Các mã còn lại |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã |
Hungary | 36 | Tất cả các mã |
Iceland | 354 | Tất cả các mã |
India | 91 | Tất cả các mã |
Indonesia | 62 | 868 |
Indonesia | 62 | Các mã còn lại |
Iran | 98 | Tất cả các mã |
Iraq | 964 | Tất cả các mã |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 |
Ireland | 353 | Các mã còn lại |
Israel | 972 | Tất cả các mã |
Italy | 39 | Tất cả các mã |
Japan | 81 | Tất cả các mã |
Korea, DPR of | 850 | Tất cả các mã |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã |
Laos | 856 | Tất cả các mã |
Libya | 218 | Tất cả các mã |
Macao | 853 | Tất cả các mã |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã |
Mexico | 52 | Tất cả các mã |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã |
Myanmar | 95 | Tất cả các mã |
Nepal | 977 | Tất cả các mã |
Netherlands | 31 | Tất cả các mã |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã |
Nigeria | 234 | Tất cả các mã |
Oman | 968 | 9 |
Oman | 968 | Các mã còn lại |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã |
Paraguay | 595 | Tất cả các mã |
Peru | 51 | Tất cả các mã |
Philippines | 63 | Tất cả các mã |
Qatar | 974 | Tất cả các mã |
Singapore | 65 | Tất cả các mã |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 |
South Africa | 27 | Các mã còn lại |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã |
Spain | 34 | 51, 901, 902 |
Spain | 34 | Các mã còn lại |
Taiwan | 886 | Tất cả các mã |
Thailand | 66 | Tất cả các mã |
Trên đây là những thông tin vềgiá cước gọi quốc tế MobiFone chi tiết nhất. Cùng cập nhật để thuận tiện hơn trong việc gọi điện nhé!